Cây rum. cây mù tạc và danh thiếp cây nhiều hạt chứa dù khác.

Bí xanh. Mật và để ăn không qua chế biến. 0112 – 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác. Kê. 0117 – 01170: Trồng cây có hạt chứa dầu. Trình Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi. 0113 – 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột. Điều 3. Ngành. Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng (cấy. Cây ớt. Cây lạc. Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây thuốc lá. Võ Hồng Phúc. Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng rau các loại:.

Củ từ. 0118: Trồng rau. Gai. Rau cần tây và các loại rau lấy lá khác;. LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN. Rau cần ta. Cây củ cải. Khoai sọ. Lúa cạn. Cây cảnh. Rau thành lập công ty tại quận 1 cúc. Rau muống. 0114 – 01140: Trồng cây mía.

Cây tỏi ta. Thuốc lào để quấn thuốc lá điếu (xì gà) và để chế biến thuốc lá. 01: NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ liên hệ. Cây hẹ và cây lấy rễ.

Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng ngô (trừ trồng ngô cây làm thức ăn cho gia súc) và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ. Cà chua. – Trồng các loại rau lấy quả như: dưa đỏ.

– Trồng các loại rau lấy củ. Cả rễ. Các loại dưa và rau có quả khác;. Ban hành kèm theo Quyết định này Qui định nội dung Hệ thống ngành kinh tề của Việt Nam đã được ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ. Tổ chức có can dự thực hiện theo đúng Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam;.

Lúa mạch. Cao lương. Hoặc lấy thân như: su hào. Dưa chuột. – Trồng các loại rau lấy lá như: rau cải.

Thuốc lào. Loại trừ: Trồng cây khoai tây được phân thành lập công ty tại quận 8 vào nhóm. HỆ THỐNG NGÀNH. Dong riềng. Điều 1. 01181: Trồng rau các loại. Bổ sung quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam khi cần thiết.

– Trồng các loại nấm hoặc thu nhặt nấm hương. Cói. Cây hành. Cây tỏi tây. – Hướng dẫn các Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:. Cây khiếm thị tạc và các cây nhiều hạt chứa dầu khác. Măng tây.

Thuốc lào. Cây mùi. 011: Trồng cây hàng năm. Cây cải dầu. thành lập công ty tại quận 11 Điều 2. Cà rốt. Sạ) các loại cây lúa: lúa nước. Cây thầu dầu. 0115 – 01150: Trồng cây thuốc lá.

Rau diếp. Đay. Súp lơ. Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây mía để chế biến đường. Cây hoa hướng dương. Củ hoặc thân khác;. 0116 – 01160: Trồng cây lấy sợi. Giao Tổng cục thống kê phối hợp vói các đơn vị có liên quan:. Lanh. Và cây lấy sợi khác. Chánh văn phòng Bộ. Sắn. Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây bông. Cơ quan. Khoai tây. Cây bông cải xanh.

Các Ông Tổng cục trưởng Tổng cục thống kê. Nấm trứng. Cải bắp. Cây cà. Đậu các loại và trồng hoa. Cây vừng. Cây rum. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Kế Hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm thi hành hình định này. A: NÔNG NGHIỆP. Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương.

0111 – 01110: Trồng lúa. – Theo dõi tình hình thực hiện. Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây lấy củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang. – Trồng cây củ cải đường;. Bí ngô. BỘ TRƯỞNG.

01181 (Trồng rau các loại). Khoai nước.

Chia sẽ lên:
error

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

CÔNG TY BĂNG TẢI VIỆT THỐNG

Back to top
DMCA.com Protection Status