BÁO GIÁ MÁY: 13.500.000 đ/máy ( chưa bao gồm VAT 10% )
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Lưu lượng gió | 18.000 |
Điện áp AC | 220 V |
Kích thước (rộng x dài x cao) | 600x1120x1500 (mm) |
Công suất | 550(w) |
Mô tor quạt | quạt hướng trục (3) |
Lượng nước tiêu thụ chỉ trung bình | 2 – 6 lit/h |
Thể tích bình chứa | 120 |
Diện tích làm mát | 100 – 150m2 |
Khối lượng | 50kg |
Độ ồn | <=68 |
BẢNG SO SÁNH QUẠT HƠI NƯỚC VÀ MÁY LẠNH | ||
HẠNG MỤC | QUẠT HƠI NƯỚC | MÁY LẠNH |
– Chi phí đầu tư | Rất Thấp | Rất cao |
– Tiêu thụ điện năng | Khoảng 20% so với máy lạnh | Rất cao |
– Chất lượng khí cung cấp | 100% khí tươi qua bộ lọc gió và nước | Khí khô và cũ lưu thông lại |
– Đối với sức khỏe | Khí sạch mát, không gây khô da | Khí khô cũ, gây khô da và cổ họng |
– Bảo dưỡng | Đơn giản, rất rẻ, có thể tự làm | Phức tạp, đắt, phải thuê thợ |
– Nguyên lý làm mát | Bằng bay hơi nước | Bằng ga |
– Nơi sử dụng | Đa dạng: nhà ở, nhà xưởng, không gian mở | Chỉ trong nhà kín |
– Khả năng di chuyển | Lưu động | Cố định |
– Môi trường | Thân thiện với môi trường | Gây hiệu ứng nhà kính |
– Khí Carbon | Không có | Rất cao |
Ghi chú : so sánh với cùng diện tích làm mát 40 – 50 m2 |
Thông tin sưu tầm bởi công ty ban nha dat quan 12 VIỆT THỐNG
Chia sẽ lên: