BÁO GIÁ MÁY: 10.500.000 đ/máy ( chưa bao gồm VAT 10% )
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Lưu lượng gió | 6.500 |
Được dùng trên điện áp | 220 V |
Kích thước (rộng x dài x cao) | 460x890x1380 (mm) |
Công suất | 150 W |
Mô tơ quạt | quạt hướng trục (3) |
Lượng nước tiêu thụ | 5 – 8 L |
Thể tích bình chứa nước | 25 L |
Diện tích làm mát | 30 – 60 m2 |
Khối lượng | 35 kg |
Độ ồn | 65 |
BẢNG SO SÁNH QUẠT HƠI NƯỚC VÀ MÁY LẠNH | ||
HẠNG MỤC | QUẠT HƠI NƯỚC | MÁY LẠNH |
– Chi phí đầu tư | Rất Thấp | Rất cao |
– Tiêu thụ điện năng | Khoảng 20% so với máy lạnh | Rất cao |
– Chất lượng khí cung cấp | 100% khí tươi qua bộ lọc gió và nước | Khí khô và cũ lưu thông lại |
– Đối với sức khỏe | Khí sạch mát, không gây khô da | Khí khô cũ, gây khô da và cổ họng |
– Bảo dưỡng | Đơn giản, rất rẻ, có thể tự làm | Phức tạp, đắt, phải thuê thợ |
– Nguyên lý làm mát | Bằng bay hơi nước | Bằng ga |
– Nơi sử dụng | Đa dạng: nhà ở, nhà xưởng, không gian mở | Chỉ trong nhà kín |
– Khả năng di chuyển | Lưu động | Cố định |
– Môi trường | Thân thiện với môi trường | Gây hiệu ứng nhà kính |
– Khí Carbon | Không có | Rất cao |
Ghi chú : so sánh với cùng diện tích làm mát 40 – 50 m2 |
Chia sẽ lên: